Đọc nhanh: 蹈袭 (đạo tập). Ý nghĩa là: giẫm theo vết cũ; đi theo đường mòn; theo vết; làm theo; bắt chước. Ví dụ : - 蹈袭前人 làm theo người đi trước; theo vết người xưa.
蹈袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giẫm theo vết cũ; đi theo đường mòn; theo vết; làm theo; bắt chước
走别人走过的老路;因袭
- 蹈袭前人
- làm theo người đi trước; theo vết người xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹈袭
- 她 总是 蹈袭 老办法
- Cô ấy luôn làm theo cách cũ.
- 蹈袭前人
- làm theo người đi trước; theo vết người xưa.
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袭›
蹈›