蹈袭 dǎo xí
volume volume

Từ hán việt: 【đạo tập】

Đọc nhanh: 蹈袭 (đạo tập). Ý nghĩa là: giẫm theo vết cũ; đi theo đường mòn; theo vết; làm theo; bắt chước. Ví dụ : - 蹈袭前人 làm theo người đi trước; theo vết người xưa.

Ý Nghĩa của "蹈袭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹈袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giẫm theo vết cũ; đi theo đường mòn; theo vết; làm theo; bắt chước

走别人走过的老路;因袭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蹈袭前人 dǎoxíqiánrén

    - làm theo người đi trước; theo vết người xưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹈袭

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 蹈袭 dǎoxí 老办法 lǎobànfǎ

    - Cô ấy luôn làm theo cách cũ.

  • volume volume

    - 蹈袭前人 dǎoxíqiánrén

    - làm theo người đi trước; theo vết người xưa.

  • volume volume

    - 飙风 biāofēng 突然 tūrán 来袭 láixí

    - Gió bão đột nhiên ập đến.

  • volume volume

    - 因袭 yīnxí le 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn le 传统 chuántǒng 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.

  • volume volume

    - de 母亲 mǔqīn 已经 yǐjīng 训练 xùnliàn chéng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ de rén

    - Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.

  • volume volume

    - 袭击 xíjī le 一名 yīmíng 未成年 wèichéngnián 男妓 nánjì

    - Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.

  • volume volume

    - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBHX (口一月竹重)
    • Bảng mã:U+8E48
    • Tần suất sử dụng:Cao