Đọc nhanh: 钓誉 (điếu dự). Ý nghĩa là: chuốc danh.
钓誉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuốc danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钓誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 他 在 甬江 上 钓鱼
- Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
- 他 喜欢 钓鱼
- Anh ấy thích câu cá.
- 沽名钓誉
- mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
誉›
钓›