沽名 gūmíng
volume volume

Từ hán việt: 【cô danh】

Đọc nhanh: 沽名 (cô danh). Ý nghĩa là: mua danh; chuốc danh; mua tiếng. Ví dụ : - 沽名钓誉 mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.. - 沽名之作 việc làm cầu danh.

Ý Nghĩa của "沽名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沽名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua danh; chuốc danh; mua tiếng

故意做作或用某种手段谋取名誉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沽名钓誉 gūmíngdiàoyù

    - mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.

  • volume volume

    - 沽名 gūmíng 之作 zhīzuò

    - việc làm cầu danh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沽名

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - 沽名钓誉 gūmíngdiàoyù

    - mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 糊涂 hútú 做下 zuòxià 不名誉 bùmíngyù de 蠢事 chǔnshì

    - nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn

  • volume volume

    - 一夜之间 yīyèzhījiān 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 网红 wǎnghóng

    - Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.

  • volume volume

    - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • volume volume

    - 沽名 gūmíng 之作 zhīzuò

    - việc làm cầu danh.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 解说 jiěshuō 历史 lìshǐ

    - Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.

  • volume volume

    - 三后 sānhòu zhōng yǒu 一个 yígè hěn 有名 yǒumíng

    - Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ
    • Âm hán việt: , Cổ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJR (水十口)
    • Bảng mã:U+6CBD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình