Đọc nhanh: 沽名 (cô danh). Ý nghĩa là: mua danh; chuốc danh; mua tiếng. Ví dụ : - 沽名钓誉 mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.. - 沽名之作 việc làm cầu danh.
沽名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua danh; chuốc danh; mua tiếng
故意做作或用某种手段谋取名誉
- 沽名钓誉
- mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.
- 沽名 之作
- việc làm cầu danh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沽名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 沽名钓誉
- mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 沽名 之作
- việc làm cầu danh.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
沽›