Đọc nhanh: 久治不愈 (cửu trị bất dũ). Ý nghĩa là: chữa bệnh lâu dài. Ví dụ : - 治疗了很长时间,但没有治好,就是久治不愈。 Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
久治不愈 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữa bệnh lâu dài
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久治不愈
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 这种 疾患 不易 治愈
- Loại bệnh này khó chữa khỏi.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 这种 疾病 不能 完全 治愈
- Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.
- 他们 认识 不久 就 结婚 了
- Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›
愈›
治›