Đọc nhanh: 神治国 (thần trị quốc). Ý nghĩa là: còn được viết là 神權 統治 | 神权 统治 hoặc 神權 政治 | 神权 政治, thần quyền.
神治国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết là 神權 統治 | 神权 统治 hoặc 神權 政治 | 神权 政治
also written 神權統治|神权统治 [shén quán tǒng zhì] or 神權政治|神权政治 [shén quán zhèng zhì]
✪ 2. thần quyền
theocracy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神治国
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 国际 政治 的 戏剧性 使 她 深感 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm vào sự kịch tính của chính trị quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
治›
神›