Đọc nhanh: 安富恤穷 (an phú tuất cùng). Ý nghĩa là: cảm thông với người giàu và cứu trợ người nghèo (thành ngữ).
安富恤穷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thông với người giàu và cứu trợ người nghèo (thành ngữ)
to give sympathy to the rich and relief to the poor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安富恤穷
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 她 富则 我 比较 穷
- Cô ấy giàu có còn tôi thì nghèo.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
- 我们 是 穷国 里 的 富人
- Chúng tôi rất giàu ở một đất nước rất nghèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
富›
恤›
穷›