沧桑感 cāngsāng gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thương tang cảm】

Đọc nhanh: 沧桑感 (thương tang cảm). Ý nghĩa là: một cảm giác đã trải qua thời gian tốt và xấu, một cái nhìn phong hóa và mòn.

Ý Nghĩa của "沧桑感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沧桑感 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một cảm giác đã trải qua thời gian tốt và xấu

a sense of having been through good times and bad

✪ 2. một cái nhìn phong hóa và mòn

a weathered and worn look

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沧桑感

  • volume volume

    - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 饱经沧桑 bǎojīngcāngsāng

    - Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 饱经沧桑 bǎojīngcāngsāng de rén

    - Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.

  • volume volume

    - 饱经沧桑 bǎojīngcāngsāng 比喻 bǐyù 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 世事 shìshì 变化 biànhuà

    - trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề

  • volume volume

    - 历尽沧桑 lìjìncāngsāng

    - trải qua nhiều đau thương.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 历尽 lìjìn 人间 rénjiān 沧桑 cāngsāng

    - Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.

  • volume volume

    - 人事 rénshì 沧桑 cāngsāng 感喟 gǎnkuì 不已 bùyǐ

    - việc đời đau khổ, than thở không nguôi.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 沧桑 cāngsāng

    - Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:EEED (水水水木)
    • Bảng mã:U+6851
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOSU (水人尸山)
    • Bảng mã:U+6CA7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình