Đọc nhanh: 沧桑感 (thương tang cảm). Ý nghĩa là: một cảm giác đã trải qua thời gian tốt và xấu, một cái nhìn phong hóa và mòn.
沧桑感 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cảm giác đã trải qua thời gian tốt và xấu
a sense of having been through good times and bad
✪ 2. một cái nhìn phong hóa và mòn
a weathered and worn look
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沧桑感
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 人事 沧桑 , 感喟 不已
- việc đời đau khổ, than thở không nguôi.
- 他 的 眼神 充满 了 沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
桑›
沧›