Đọc nhanh: 没有什么 (một hữu thập ma). Ý nghĩa là: nó không là gì cả, không có gì ... về nó. Ví dụ : - 医生说他现在的情况没有什么大碍。 Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
没有什么 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nó không là gì cả
it is nothing
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
✪ 2. không có gì ... về nó
there's nothing ... about it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有什么
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 他 没有 什么 不 对 的 地方
- Anh ấy không có chỗ nào không đúng hết.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 什么 九点 了 , 车 还 没有 开
- Cái gì! chín giờ rồi xe vẫn chưa chạy!
- 你 最近 工作 还好 吗 ? 有没有 遇到 什么 困难 ?
- Công việc của bạn dạo này có ổn không? Có gặp phải khó khăn gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
什›
有›
没›