不可能吧! Bù kěnéng ba!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 不可能吧! Ý nghĩa là: Không thể nào!. Ví dụ : - 你说他真的做到这个不可能吧! Bạn nói anh ấy thật sự làm được điều này à? Không thể nào!. - 你竟然忘了不可能吧! Bạn lại quên rồi sao? Không thể nào!

Ý Nghĩa của "不可能吧!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不可能吧! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không thể nào!

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 真的 zhēnde 做到 zuòdào 这个 zhègè 可能 kěnéng ba

    - Bạn nói anh ấy thật sự làm được điều này à? Không thể nào!

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán wàng le 可能 kěnéng ba

    - Bạn lại quên rồi sao? Không thể nào!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可能吧!

  • volume volume

    - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 明天 míngtiān 可能 kěnéng 宣布 xuānbù 可能 kěnéng 宣布 xuānbù 看情形 kànqíngxing ba

    - Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 旧衣服 jiùyīfú 不能 bùnéng 穿 chuān le rēng le ba

    - Những bộ quần áo cũ này không mặc được nữa đâu, vứt chúng đi!

  • - shuō 真的 zhēnde 做到 zuòdào 这个 zhègè 可能 kěnéng ba

    - Bạn nói anh ấy thật sự làm được điều này à? Không thể nào!

  • - 竟然 jìngrán wàng le 可能 kěnéng ba

    - Bạn lại quên rồi sao? Không thể nào!

  • - 不会 búhuì ba zhè 可能 kěnéng shì 真的 zhēnde

    - Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!

  • - 明天 míngtiān hěn 可能 kěnéng 下雨 xiàyǔ dài sǎn ba

    - Ngày mai rất có thể sẽ mưa, nhớ mang ô nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao