没收 mòshōu
volume volume

Từ hán việt: 【một thu】

Đọc nhanh: 没收 (một thu). Ý nghĩa là: tịch thu; tịch biên; tịch một. Ví dụ : - 没收敌伪财产。 tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.. - 如无放行条将对棉花进行没收罚款。 Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.

Ý Nghĩa của "没收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tịch thu; tịch biên; tịch một

把犯罪的个人或集团的财产强制地收归公有,也指把违反禁令或规定的东西收去归公

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没收 mòshōu 敌伪 díwěi 财产 cáichǎn

    - tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.

  • volume volume

    - 放行 fàngxíng tiáo jiāng duì 棉花 miánhua 进行 jìnxíng 没收 mòshōu 罚款 fákuǎn

    - Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没收

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái 没收 mòshōu 房租 fángzū

    - Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 没收 mòshōu le 违规 wéiguī 物品 wùpǐn

    - Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 没收 mòshōu dào 任何 rènhé 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.

  • volume volume

    - 放行 fàngxíng tiáo jiāng duì 棉花 miánhua 进行 jìnxíng 没收 mòshōu 罚款 fákuǎn

    - Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.

  • volume volume

    - tiān 已经 yǐjīng hēi le 他们 tāmen hái 没有 méiyǒu 收工 shōugōng

    - Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào de 回复 huífù

    - Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của anh ấy.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 通知 tōngzhī hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào

    - Thông báo về cuộc họp vẫn chưa nhận được.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào yǒu 收到 shōudào de 申请 shēnqǐng le méi

    - Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao