Đọc nhanh: 沉潭 (trầm đàm). Ý nghĩa là: buộc đá ném sông.
沉潭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buộc đá ném sông
把人捆起来,绑上石头,扔进深水潭中淹死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉潭
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
潭›