Đọc nhanh: 汉灵帝 (hán linh đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế nhà Hán (156-189), trị vì 168-189.
汉灵帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế nhà Hán (156-189), trị vì 168-189
Emperor Ling of Han (156-189), reigned from 168 to 189
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉灵帝
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
汉›
灵›