Đọc nhanh: 帝国主义 (đế quốc chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa đế quốc, đế quốc (nước theo chủ nghĩa đế quốc); đế quốc chủ nghĩa. Ví dụ : - 帝国主义掠夺成性。 Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.. - 各国人民用人民战争打败了帝国主义的侵略战争。 Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.. - 帝国主义重新瓜分世界。 bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
帝国主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa đế quốc
资本主义发展的最高阶段它的基本特征是垄断代替了自由竞争,形成金融寡头的统治
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đế quốc (nước theo chủ nghĩa đế quốc); đế quốc chủ nghĩa
指帝国主义国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝国主义
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
国›
帝›