帝都 dìdū
volume volume

Từ hán việt: 【đế đô】

Đọc nhanh: 帝都 (đế đô). Ý nghĩa là: đế đô.

Ý Nghĩa của "帝都" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帝都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đế đô

帝王所居的城也叫"帝京"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝都

  • volume volume

    - fán 希望 xīwàng 受到 shòudào 皇帝 huángdì 恩宠 ēnchǒng de rén dōu yào 拜倒 bàidǎo zài 面前 miànqián

    - Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu xiàng 上帝 shàngdì 祈祷 qídǎo

    - Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:YBLB (卜月中月)
    • Bảng mã:U+5E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa