Đọc nhanh: 帝国 (đế quốc). Ý nghĩa là: đế quốc, đế quốc (tập đoàn xí nghiệp có thế lực kinh tế mạnh). Ví dụ : - 石油帝国 đế quốc dầu lửa; nước sản xuất dầu.
帝国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đế quốc
一般指版图很大或有殖民地的君主国家,如罗马帝国、英帝国没有帝王而向外扩张的国家,有时也称为帝国,如希特勒统治下的德国叫第三帝国
✪ 2. đế quốc (tập đoàn xí nghiệp có thế lực kinh tế mạnh)
比喻经济实力强大的企业集团
- 石油 帝国
- đế quốc dầu lửa; nước sản xuất dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝国
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
帝›