Đọc nhanh: 汉献帝 (hán hiến đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế Tây An của nhà Hán (181-234), vị hoàng đế cuối cùng của nhà Hán, do Đổng Trác 董卓 lập, trị vì 189-220, buộc phải thoái vị năm 220 bởi Cao Pi 曹丕.
汉献帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Tây An của nhà Hán (181-234), vị hoàng đế cuối cùng của nhà Hán, do Đổng Trác 董卓 lập, trị vì 189-220, buộc phải thoái vị năm 220 bởi Cao Pi 曹丕
Emperor Xian of Han (181-234), the final Han emperor, set up by Dong Zhuo 董卓, reigned 189-220, forced to abdicate 220 by Cao Pi 曹丕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉献帝
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
汉›
献›