Đọc nhanh: 汉诺威 (hán nặc uy). Ý nghĩa là: Doanh thu. Ví dụ : - 你在追捕伊丽莎白·基恩的过程中逮捕了汉诺威 Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
汉诺威 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Doanh thu
Hanover
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉诺威
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 不要 被 他 的 威吓 所 吓倒
- Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 汉克 不是 普通 的 示威者
- Hank không chỉ là một người biểu tình khác.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
汉›
诺›