Đọc nhanh: 汉宣帝 (hán tuyên đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế Xuân (91-48 TCN) của Nhà Hán cũ, trị vì 74-48 TCN.
汉宣帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Xuân (91-48 TCN) của Nhà Hán cũ, trị vì 74-48 TCN
Emperor Xuan (91-48 BC) of the Former Han Dynasty, reigned 74-48 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉宣帝
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
帝›
汉›