Đọc nhanh: 汉拿山 (hán nã sơn). Ý nghĩa là: Núi Hallasan hay núi Halla, ngọn núi cao nhất ở Hàn Quốc.
✪ 1. Núi Hallasan hay núi Halla, ngọn núi cao nhất ở Hàn Quốc
Hallasan Mountain or Mount Halla, highest mountain in South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉拿山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
拿›
汉›