Đọc nhanh: 呼救 (hô cứu). Ý nghĩa là: kêu cứu; kêu la; gọi cấp cứu. Ví dụ : - 落水儿童大声呼救。 đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.. - 情况危急,赶快通过电台向总部呼救。 tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
呼救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu cứu; kêu la; gọi cấp cứu
呼叫求救
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼救
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
- 她 呼救 命 声音 大
- Tiếng kêu cứu của cô ấy rất lớn.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
救›