Đọc nhanh: 水深鱼大 (thuỷ thâm ngư đại). Ý nghĩa là: cá cả ở vực sâu.
水深鱼大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá cả ở vực sâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水深鱼大
- 鱼水情深
- tình cá nước sâu đậm
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 他 的 演讲 深受 大众 喜爱
- Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
水›
深›
鱼›