Đọc nhanh: 水神 (thuỷ thần). Ý nghĩa là: thuỷ thần.
水神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ thần
神话传说中主宰海、河、潮、雨等的神明龙王、共工、夔、河伯、玄武、应龙、无支祁等都是水神的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水神
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
神›