Đọc nhanh: 生灵涂炭 (sinh linh đồ thán). Ý nghĩa là: trăm họ lầm than; sinh linh đồ thán.
生灵涂炭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm họ lầm than; sinh linh đồ thán
形容政治混乱时期人民处在极端困苦的环境中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生灵涂炭
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 荼毒生灵
- tàn hại sinh linh
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
灵›
炭›
生›