Đọc nhanh: 水师 (thuỷ sư). Ý nghĩa là: thuỷ quân.
水师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ quân
水军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水师
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 师傅 在 抹 水泥
- Thợ xây đang trát xi măng.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
- 水 先生 是 我 的 老师
- Thầy Thủy là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
水›