Đọc nhanh: 打得火热 (đả đắc hoả nhiệt). Ý nghĩa là: thân nhau; quan hệ mật thiết (chỉ quan hệ nam nữ). Ví dụ : - 他们打得火热。 họ rất thân nhau.
打得火热 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân nhau; quan hệ mật thiết (chỉ quan hệ nam nữ)
形容关系极度密切 (多指男女关系)
- 他们 打得火热
- họ rất thân nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打得火热
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 谈 得 火热
- nói chuyện thân mật
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 他们 打得火热
- họ rất thân nhau.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
打›
火›
热›