Đọc nhanh: 所念皆星河 (sở niệm giai tinh hà). Ý nghĩa là: Nỗi nhớ tựa thiên hà. Ví dụ : - 所念皆星河,辗转里反侧你占领每个,永恒的片刻无垠的宇宙 Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
所念皆星河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nỗi nhớ tựa thiên hà
所念皆星河:网络小说
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所念皆星河
- 星星 在 银河 中 闪耀
- Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.
- 牛郎星 在 银河 的 东边
- Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 所以 有 某个 外星 小孩 花钱
- Vì vậy, một số đứa trẻ ngoài hành tinh đã tiêu tiền của mình
- 他 怀念 祖国 的 山河
- Anh ấy nhớ non sông Tổ Quốc.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
所›
星›
河›
皆›