Đọc nhanh: 水土 (thuỷ thổ). Ý nghĩa là: đất màu, thuỷ thổ; phong thổ, thung thổ. Ví dụ : - 水土流失。 đất màu trôi đi mất.. - 森林能保持水土。 rừng có thể giữ được đất và nước.. - 水土不服。 bất phục thuỷ thổ; chói nước.
水土 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đất màu
土地表面的水和土
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
✪ 2. thuỷ thổ; phong thổ
泛指自然环境和气候
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
✪ 3. thung thổ
水和土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水土
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 水渠 得 穿过 别的 合作社 的 土地
- Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
水›