Đọc nhanh: 友好氛围中 (hữu hảo phân vi trung). Ý nghĩa là: trong không khí hữu nghị.
友好氛围中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong không khí hữu nghị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友好氛围中
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 会谈 是 在 诚挚友好 的 气氛 中 进行 的
- cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 会谈 在 友好 的 气氛 中 进行
- Cuộc hội đàm diễn ra trong bầu không khí thân thiết.
- 巩固 与 加强 越中 友好关系
- Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
友›
围›
好›
氛›