Đọc nhanh: 气息 (khí tức). Ý nghĩa là: hơi thở, mùi. Ví dụ : - 气息奄奄。 hơi thở thoi thóp; hấp hối.. - 一阵芬芳的气息从花丛中吹过来。 một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.. - 生活气息。 mùi vị cuộc sống.
气息 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hơi thở
呼吸时出入的气
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
✪ 2. mùi
气味
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 气息 với từ khác
✪ 1. 气味 vs 气息
Nghĩa bóng của "气味" mang nghĩa xấu, thể hiện sở thích, tính cách xấu, còn nghĩa bóng của "气息" mang nghĩa tốt, là ẩn dụ cho xu hướng chủ đạo hoặc tình trạng chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气息
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 这 饮料 有股 姜味 的 气息
- Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
气›