气息 qìxī
volume volume

Từ hán việt: 【khí tức】

Đọc nhanh: 气息 (khí tức). Ý nghĩa là: hơi thở, mùi. Ví dụ : - 气息奄奄。 hơi thở thoi thóp; hấp hối.. - 一阵芬芳的气息从花丛中吹过来。 một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.. - 生活气息。 mùi vị cuộc sống.

Ý Nghĩa của "气息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

气息 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hơi thở

呼吸时出入的气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气息奄奄 qìxīyānyān

    - hơi thở thoi thóp; hấp hối.

✪ 2. mùi

气味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 生活气息 shēnghuóqìxī

    - mùi vị cuộc sống.

  • volume volume

    - 时代气息 shídàiqìxī

    - hơi thở của thời đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 气息 với từ khác

✪ 1. 气味 vs 气息

Giải thích:

Nghĩa bóng của "气味" mang nghĩa xấu, thể hiện sở thích, tính cách xấu, còn nghĩa bóng của "气息" mang nghĩa tốt, là ẩn dụ cho xu hướng chủ đạo hoặc tình trạng chung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气息

  • volume volume

    - 时代气息 shídàiqìxī

    - hơi thở của thời đại.

  • volume volume

    - 气息奄奄 qìxīyānyān

    - hơi thở thoi thóp; hấp hối.

  • volume volume

    - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 提供 tígōng 风情 fēngqíng 信息 xìnxī

    - Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 带有 dàiyǒu 一丝 yīsī 发骚 fāsāo de 气息 qìxī

    - Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

  • volume volume

    - zhè 饮料 yǐnliào 有股 yǒugǔ 姜味 jiāngwèi de 气息 qìxī

    - Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa