Đọc nhanh: 温带气候 (ôn đới khí hậu). Ý nghĩa là: Khí hậu ôn đới.
温带气候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí hậu ôn đới
温带气候 (temperate climate) 的特点是冬冷夏热,冬、夏两季温差大,四季气温变化分明。在气候学上,温带是指位于亚热带和极圈之间的气候带。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温带气候
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 滇南 气候 温暖 宜人
- Vân Nam có khí hậu dễ chịu.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 问候 给 病人 带来 温馨
- Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 这个 地区 的 气候 很 温暖
- Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
带›
气›
温›