Đọc nhanh: 气压不足 (khí áp bất tú). Ý nghĩa là: Không đủ hơi.
气压不足 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đủ hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气压不足
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 这个 足球 气 不足 了 , 该 打气 了
- Quả bóng này non hơi, nên bơm rồi.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
压›
气›
足›