Đọc nhanh: 电动关窗器 (điện động quan song khí). Ý nghĩa là: Thiết bị đóng cửa sổ; dùng điện.
电动关窗器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đóng cửa sổ; dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动关窗器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
动›
器›
电›
窗›