Đọc nhanh: 民族 (dân tộc). Ý nghĩa là: dân tộc, tộc người. Ví dụ : - 我国各民族一律平等。 Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.. - 中国有五十六个民族。 Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.. - 苗族是中国的少数民族。 Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
民族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc
人类在历史上形成的有共同语言、共同地域、共同经济生活以及表现于共同文化上的共同心理素质的稳定的共同体
- 我国 各 民族 一律平等
- Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tộc người
泛指历史上形成的处于不同社会发展阶段的各种人的共同体
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 内蒙古 是 一个 游牧民族
- Nội Mông Cổ là một dân tộc du mục.
- 这是 一次 民族 解放战争
- Đây là cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
民›