Đọc nhanh: 大民族主义 (đại dân tộc chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa đại dân tộc; chủ nghĩa dân tộc lớn.
大民族主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa đại dân tộc; chủ nghĩa dân tộc lớn
大民族中的剥削阶级思想在民族关系上的一种表现,认为本民族在政治、经济、文化上比别的民族优越,应居支配地位,享有各种特权,其他民族理应受到歧视和压迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大民族主义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 因为 你 不再 是 种族主义者 了 吗
- Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
大›
族›
民›