Đọc nhanh: 民气 (dân khí). Ý nghĩa là: ý chí của dân; tinh thần của dân. Ví dụ : - 民气旺盛。 ý chí người dân dâng cao.
民气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý chí của dân; tinh thần của dân
人民对关系国家、民族安危存亡的重大局势所表现的意志
- 民气 旺盛
- ý chí người dân dâng cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 民气 旺盛
- ý chí người dân dâng cao.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
气›