Đọc nhanh: 劳工 (lao công). Ý nghĩa là: công nhân; thợ; nhân công; thợ thuyền, phu; người bị bắt đi phu, lao công. Ví dụ : - 劳工运动。 phong trào thợ thuyền.
劳工 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân; thợ; nhân công; thợ thuyền
指工人
- 劳工 运动
- phong trào thợ thuyền.
✪ 2. phu; người bị bắt đi phu
旧时指被抓去做苦工的人
✪ 3. lao công
旧时指受雇做杂务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳工
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 工厂 里 有 很多 劳
- Trong nhà máy có nhiều người lao động.
- 奴隶主 不 应该 剥削 劳工
- Chủ nô không nên bóc lột lao động.
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 她 的 工作 很 劳累
- Công việc của cô ấy rất mệt nhọc.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
工›