劳工 láogōng
volume volume

Từ hán việt: 【lao công】

Đọc nhanh: 劳工 (lao công). Ý nghĩa là: công nhân; thợ; nhân công; thợ thuyền, phu; người bị bắt đi phu, lao công. Ví dụ : - 劳工运动。 phong trào thợ thuyền.

Ý Nghĩa của "劳工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

劳工 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. công nhân; thợ; nhân công; thợ thuyền

指工人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 劳工 láogōng 运动 yùndòng

    - phong trào thợ thuyền.

✪ 2. phu; người bị bắt đi phu

旧时指被抓去做苦工的人

✪ 3. lao công

旧时指受雇做杂务的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳工

  • volume volume

    - 他们 tāmen 慰劳 wèiláo le 辛苦 xīnkǔ de 工人 gōngrén

    - Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.

  • volume volume

    - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō láo

    - Trong nhà máy có nhiều người lao động.

  • volume volume

    - 奴隶主 núlìzhǔ 应该 yīnggāi 剥削 bōxuē 劳工 láogōng

    - Chủ nô không nên bóc lột lao động.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 疲劳 píláo 坚持 jiānchí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò hěn 劳累 láolèi

    - Công việc của cô ấy rất mệt nhọc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 劳顿 láodùn

    - Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao