Đọc nhanh: 农民工 (nông dân công). Ý nghĩa là: công nhân di trú; lao động di trú; công nhân nhập cư. Ví dụ : - 农民工在建筑工地工作。 Công nhân di trú làm việc tại công trường.
农民工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân di trú; lao động di trú; công nhân nhập cư
身在城市从事非农业工作的农业户口的工人
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农民工
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
- 你们 是 工人 还是 农民 ?
- Các cậu là nông dân hay công nhân.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
工›
民›