Đọc nhanh: 民族工业 (dân tộc công nghiệp). Ý nghĩa là: ngành công nghiệp do công dân Trung Quốc hoặc người gốc Hoa điều hành, ngành công nghiệp quốc gia.
民族工业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngành công nghiệp do công dân Trung Quốc hoặc người gốc Hoa điều hành
industry run by Chinese nationals or ethnic Chinese
✪ 2. ngành công nghiệp quốc gia
national industry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族工业
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 她 在 家族 的 企业 工作
- Cô ấy làm việc trong công ty gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
族›
民›