疑问 yíwèn
volume volume

Từ hán việt: 【nghi vấn】

Đọc nhanh: 疑问 (nghi vấn). Ý nghĩa là: nghi vấn; thắc mắc; nghi ngờ. Ví dụ : - 我心里几乎没有疑问。 Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.. - 这个问题引起了我的疑问。 Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.. - 老师解答了学生的疑问。 Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.

Ý Nghĩa của "疑问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疑问 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghi vấn; thắc mắc; nghi ngờ

有怀疑的问题;不能确定或不能解释的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 几乎 jīhū 没有 méiyǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le de 疑问 yíwèn

    - Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 解答 jiědá le 学生 xuésheng de 疑问 yíwèn

    - Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.

  • volume volume

    - duì de 动机 dòngjī yǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi nghi ngờ động cơ của anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疑问

✪ 1. 毫无 + 疑问 + mệnh đề

không có nghi ngờ gì/ chắc chắn rằng, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn 我们 wǒmen zuò duì

    - Chắc chắn rằng chúng tôi làm đúng.

  • volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn hěn ài

    - Chắn chắn rằng anh ấy rất yêu tôi.

✪ 2. 对...有疑问

có nghi ngờ với cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这个 zhègè 计划 jìhuà yǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi có nghi ngờ về kế hoạch này.

  • volume

    - duì de 答案 dáàn yǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.

So sánh, Phân biệt 疑问 với từ khác

✪ 1. 怀疑 vs 疑心 vs 疑问

Giải thích:

"怀疑" là động từ, không thể làm tân ngữ, "疑问" là danh từ, không thể làm vị ngữ; "疑心" vừa có thể động từ vừa có thể danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ

✪ 2. 疑问 vs 疑惑

Giải thích:

"疑问" biểu thị sự nghi ngờ và không hiểu, "疑惑" thể hiện sự khó hiểu và nghi hoặc.
"疑问" cũng có nghĩa là không tin, "疑惑" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑问

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • volume volume

    - duì de 答案 dáàn yǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.

  • volume volume

    - duì de 动机 dòngjī yǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi nghi ngờ động cơ của anh ấy.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 计划 jìhuà yǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi có nghi ngờ về kế hoạch này.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn hěn ài

    - Chắn chắn rằng anh ấy rất yêu tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毫无疑问 háowúyíwèn huì 成功 chénggōng

    - Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì zuì 优秀 yōuxiù de 员工 yuángōng

    - Anh ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao