Đọc nhanh: 串门 (xuyến môn). Ý nghĩa là: Đi sang nhà hàng xóm; bạn bè; người thân chơi. Ví dụ : - 妈妈喜欢串门儿,每天晚上都要到邻居家去聊天。 Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
串门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi sang nhà hàng xóm; bạn bè; người thân chơi
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串门
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
门›