Đọc nhanh: 每逢佳节倍思亲 (mỗi phùng giai tiết bội tư thân). Ý nghĩa là: nhân đôi nỗi nhớ nhà dành cho những người thân yêu của chúng ta vào mỗi ngày lễ hội (từ một bài thơ của Wang Wei 王維 | 王维).
每逢佳节倍思亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân đôi nỗi nhớ nhà dành cho những người thân yêu của chúng ta vào mỗi ngày lễ hội (từ một bài thơ của Wang Wei 王維 | 王维)
doubly homesick for our dear ones at each festive day (from a poem by Wang Wei 王維|王维 [Wáng Wéi])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每逢佳节倍思亲
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 清楚 每 一个 细节
- Anh ấy nắm rõ từng chi tiết.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 他 注重 每个 细节
- Anh ấy quan tâm đến mọi chi tiết.
- 每逢 节日 , 他 都 会 想念 故里
- Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.
- 你 在 母亲节 给 我 端 上 了 这份 丰盛 的 早餐
- Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
佳›
倍›
思›
每›
节›
逢›