Đọc nhanh: 逢年过节 (phùng niên quá tiết). Ý nghĩa là: ngày lễ ngày tết; dịp lễ tết. Ví dụ : - 逢年过节时,家人都会团聚。 Mỗi dịp lễ Tết, gia đình đều sum họp.. - 逢年过节时,我们会走亲访友。 Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
逢年过节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày lễ ngày tết; dịp lễ tết
在新年之际或在其他节日里
- 逢年过节 时 , 家人 都 会 团聚
- Mỗi dịp lễ Tết, gia đình đều sum họp.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢年过节
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 2023 年 越南 国庆节 放假 4 天
- Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.
- 逢年过节 时 , 家人 都 会 团聚
- Mỗi dịp lễ Tết, gia đình đều sum họp.
- 今年 我们 一起 过节 吧 !
- Năm nay chúng ta cùng nhau ăn tết nhé!
- 今年 我们 在 家里 过节
- Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
节›
过›
逢›