Đọc nhanh: 美容 (mĩ dung). Ý nghĩa là: làm đẹp; thẩm mỹ; mỹ dung; sửa sắc đẹp. Ví dụ : - 这款面膜有美容效果。 Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.. - 美容手术越来越流行。 Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.. - 美容可以提升自信。 Làm đẹp có thể nâng cao sự tự tin.
美容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm đẹp; thẩm mỹ; mỹ dung; sửa sắc đẹp
用修饰、护理等方式使容貌美丽
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 美容 手术 越来越 流行
- Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.
- 美容 可以 提升 自信
- Làm đẹp có thể nâng cao sự tự tin.
- 她 每周 都 去 美容
- Cô ấy đi làm đẹp mỗi tuần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 美容
✪ 1. 美容 + Danh từ (院/ 手术/ 医生/ 顾问)
- 他 想 做 一名 美容 医生
- Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.
- 明星 一般 都 有 美容 顾问
- Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.
✪ 2. Động từ (做/ 学/ 可以/ 有助于) + 美容
- 她 在 学 美容 课程
- Cô ấy đang học lớp làm đẹp.
- 我 想 做 一次 美容
- Tôi muốn làm đẹp một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美容
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 你 要是 没睡 好 美容 觉可 不好惹
- Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
- 她 的 笑容 十分 甜美
- Nụ cười của cô ấy rất ngọt ngào.
- 她 每周 都 去 美容
- Cô ấy đi làm đẹp mỗi tuần.
- 她 在 学 美容 课程
- Cô ấy đang học lớp làm đẹp.
- 他 想 做 一名 美容 医生
- Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.
- 她 去 美容院 做 了 脸部 护理
- Cô ấy đến spa để chăm sóc da mặt.
- 她 正在 进行 激光 美容 治疗 , 恢复 皮肤 光泽
- Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
美›