Đọc nhanh: 毁 (huỷ). Ý nghĩa là: phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ, thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ, phỉ báng; nói xấu. Ví dụ : - 别毁了这片花园。 Đừng phá hủy khu vườn này.. - 战争毁了许多房屋。 Chiến tranh phá hủy nhiều ngôi nhà.. - 大火毁了那片林。 Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
毁 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ
破坏;糟蹋
- 别毁 了 这片 花园
- Đừng phá hủy khu vườn này.
- 战争 毁 了 许多 房屋
- Chiến tranh phá hủy nhiều ngôi nhà.
- 大火 毁 了 那片 林
- Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ
烧掉
- 敌人 毁 了 重要文件
- Kẻ thù đốt bỏ tài liệu quan trọng.
- 他 毁 了 那些 信件
- Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.
- 大火 毁 了 这堆 纸
- Đám cháy lớn thiêu rụi đống giấy này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. phỉ báng; nói xấu
毁谤;说别人坏话
- 她 竟 毁誉 好友
- Cô ấy lại nói xấu bạn tốt của mình.
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
✪ 4. chữa cái cũ thành cái khác; phá ra làm (thành); sửa lại (thành)
把成件的旧东西改成别的东西 (多指衣服)
- 她 毁 了 旧衣 做 围裙
- Cô ấy sửa quần áo cũ thành tạp dề.
- 妈妈 毁 旧衫 改 坐垫
- Mẹ sửa áo cũ thành đệm ngồi.
✪ 5. huỷ; như "huỷ báng" § Như chữ hủy 毀.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 你 想 毁 了 蒙娜丽莎
- Bạn muốn phá hủy Mona Lisa?
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 别毁 了 这片 花园
- Đừng phá hủy khu vườn này.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 你 有 毁 了 我 生意 的 许可证 吗
- Bạn có giấy phép để phá hủy doanh nghiệp của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›