huǐ
volume volume

Từ hán việt: 【huỷ】

Đọc nhanh: (huỷ). Ý nghĩa là: phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ, thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ, phỉ báng; nói xấu. Ví dụ : - 别毁了这片花园。 Đừng phá hủy khu vườn này.. - 战争毁了许多房屋。 Chiến tranh phá hủy nhiều ngôi nhà.. - 大火毁了那片林。 Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ

破坏;糟蹋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别毁 biéhuǐ le 这片 zhèpiàn 花园 huāyuán

    - Đừng phá hủy khu vườn này.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng huǐ le 许多 xǔduō 房屋 fángwū

    - Chiến tranh phá hủy nhiều ngôi nhà.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ huǐ le 那片 nàpiàn lín

    - Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ

烧掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén huǐ le 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Kẻ thù đốt bỏ tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - huǐ le 那些 nèixiē 信件 xìnjiàn

    - Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ huǐ le 这堆 zhèduī zhǐ

    - Đám cháy lớn thiêu rụi đống giấy này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. phỉ báng; nói xấu

毁谤;说别人坏话

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìng 毁誉 huǐyù 好友 hǎoyǒu

    - Cô ấy lại nói xấu bạn tốt của mình.

  • volume volume

    - zǒng 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén

    - Anh ta luôn phỉ báng người khác.

✪ 4. chữa cái cũ thành cái khác; phá ra làm (thành); sửa lại (thành)

把成件的旧东西改成别的东西 (多指衣服)

Ví dụ:
  • volume volume

    - huǐ le 旧衣 jiùyī zuò 围裙 wéiqún

    - Cô ấy sửa quần áo cũ thành tạp dề.

  • volume volume

    - 妈妈 māma huǐ 旧衫 jiùshān gǎi 坐垫 zuòdiàn

    - Mẹ sửa áo cũ thành đệm ngồi.

✪ 5. huỷ; như "huỷ báng" § Như chữ hủy 毀.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zǒng 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén

    - Anh ta luôn phỉ báng người khác.

  • volume volume

    - xiǎng huǐ le 蒙娜丽莎 méngnàlìshā

    - Bạn muốn phá hủy Mona Lisa?

  • volume volume

    - 公然 gōngrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.

  • volume volume

    - 别毁 biéhuǐ le 这片 zhèpiàn 花园 huāyuán

    - Đừng phá hủy khu vườn này.

  • volume volume

    - huǐ le 超级 chāojí 光明节 guāngmíngjié

    - Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!

  • volume volume

    - 击毁 jīhuǐ 敌方 dífāng 坦克 tǎnkè 三辆 sānliàng

    - tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.

  • volume volume

    - 雷电 léidiàn 烧毁 shāohuǐ le 电线杆 diànxiàngǎn

    - Sấm sét thiêu hủy cột điện.

  • volume volume

    - yǒu huǐ le 生意 shēngyì de 许可证 xǔkězhèng ma

    - Bạn có giấy phép để phá hủy doanh nghiệp của tôi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao