volume volume

Từ hán việt: 【dự】

Đọc nhanh: (dự). Ý nghĩa là: tiếng tăm; danh giá; danh dự, họ Dự, khen ngợi; ca ngợi; xưng tụng. Ví dụ : - 这位画家的誉非常好。 Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.. - 他是一个有誉的艺术家。 Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.. - 誉小姐在公司工作。 Cô Dự làm việc ở công ty.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng tăm; danh giá; danh dự

名声;特指好名声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 非常 fēicháng hǎo

    - Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 有誉 yǒuyù de 艺术家 yìshùjiā

    - Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.

✪ 2. họ Dự

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小姐 xiǎojie zài 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Cô Dự làm việc ở công ty.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de xīn 同事 tóngshì

    - Ông Dự là đồng nghiệp mới của chúng tôi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khen ngợi; ca ngợi; xưng tụng

称许;赞扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī wèi 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Giáo viên khen ngợi anh ấy là học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 被誉为 bèiyùwèi 最好 zuìhǎo de 医生 yīshēng

    - Anh ta được ca ngợi là bác sĩ giỏi nhất.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 被誉为 +B

A được tôn vinh là B

Ví dụ:
  • volume

    - 被誉为 bèiyùwèi 公司 gōngsī de 最佳 zuìjiā 员工 yuángōng

    - Cô ấy được tôn vinh là nhân viên xuất sắc nhất của công ty.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 被誉为 bèiyùwèi 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - Cuốn sách này được tôn vinh là tác phẩm kinh điển.

✪ 2. 把 ... ... 誉为

công nhận hoặc ca ngợi ai đó hoặc cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 人们 rénmen 誉为 yùwèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.

  • volume

    - 村民 cūnmín 誉为 yùwèi 好人 hǎorén

    - Dân làng ca ngợi anh ấy là người tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 驰誉 chíyù 艺林 yìlín

    - sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.

  • volume volume

    - shì 参加 cānjiā guò 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng de 荣誉 róngyù 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì wèi 平反 píngfǎn le 名誉 míngyù

    - Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.

  • volume volume

    - bìng 不在意 bùzàiyì 这些 zhèxiē 溢誉 yìyù

    - Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 饮誉 yǐnyù 文坛 wéntán

    - tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.

  • volume volume

    - de 信誉 xìnyù 受到 shòudào le 损害 sǔnhài

    - Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 维护 wéihù zhe 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù

    - Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 有誉 yǒuyù de 艺术家 yìshùjiā

    - Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FCYMR (火金卜一口)
    • Bảng mã:U+8A89
    • Tần suất sử dụng:Cao