Đọc nhanh: 誉 (dự). Ý nghĩa là: tiếng tăm; danh giá; danh dự, họ Dự, khen ngợi; ca ngợi; xưng tụng. Ví dụ : - 这位画家的誉非常好。 Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.. - 他是一个有誉的艺术家。 Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.. - 誉小姐在公司工作。 Cô Dự làm việc ở công ty.
誉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng tăm; danh giá; danh dự
名声;特指好名声
- 这位 画家 的 誉 非常 好
- Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.
- 他 是 一个 有誉 的 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.
✪ 2. họ Dự
姓
- 誉 小姐 在 公司 工作
- Cô Dự làm việc ở công ty.
- 誉 先生 是 我们 的 新 同事
- Ông Dự là đồng nghiệp mới của chúng tôi.
誉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen ngợi; ca ngợi; xưng tụng
称许;赞扬
- 老师 誉 他 为 优秀学生
- Giáo viên khen ngợi anh ấy là học sinh xuất sắc.
- 他 被誉为 最好 的 医生
- Anh ta được ca ngợi là bác sĩ giỏi nhất.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 誉
✪ 1. A + 被誉为 +B
A được tôn vinh là B
- 她 被誉为 公司 的 最佳 员工
- Cô ấy được tôn vinh là nhân viên xuất sắc nhất của công ty.
- 这 本书 被誉为 经典之作
- Cuốn sách này được tôn vinh là tác phẩm kinh điển.
✪ 2. 把 ... ... 誉为
công nhận hoặc ca ngợi ai đó hoặc cái gì đó
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 村民 把 他 誉为 好人
- Dân làng ca ngợi anh ấy là người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 他 并 不在意 这些 溢誉
- Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.
- 他 的 作品 饮誉 文坛
- tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
- 他 的 信誉 受到 了 损害
- Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 他 是 一个 有誉 的 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ có tiếng tăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
誉›