Đọc nhanh: 毁害 (huỷ hại). Ý nghĩa là: huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ. Ví dụ : - 这一带常有野兽毁害庄稼。 ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
毁害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
毁坏;祸害3.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁害
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
毁›