Đọc nhanh: 残生 (tàn sinh). Ý nghĩa là: cuối đời; những năm cuối đời, sống sót.
残生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuối đời; những năm cuối đời
残年1
✪ 2. sống sót
侥幸保存住的生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 残酷 的 生活 让 她 感到 绝望
- Cuộc sống tàn khốc khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 这次 焚烧 产生 了 大量 的 残灰
- Quá trình đốt này tạo ra một lượng lớn tro còn sót lại.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
生›