Đọc nhanh: 因公殉职 (nhân công tuẫn chức). Ý nghĩa là: chết như khi thi hành công vụ (thành ngữ).
因公殉职 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết như khi thi hành công vụ (thành ngữ)
to die as in the line of duty (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因公殉职
- 以身殉职
- hi sinh vì nhiệm vụ
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 因为 犯了错 , 坐此 解职
- Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 他 因犯 了 错误 , 职务 也 给 撸 了
- Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
因›
殉›
职›