因公殉职 yīn gōng xùnzhí
volume volume

Từ hán việt: 【nhân công tuẫn chức】

Đọc nhanh: 因公殉职 (nhân công tuẫn chức). Ý nghĩa là: chết như khi thi hành công vụ (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "因公殉职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

因公殉职 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết như khi thi hành công vụ (thành ngữ)

to die as in the line of duty (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因公殉职

  • volume volume

    - 以身殉职 yǐshēnxùnzhí

    - hi sinh vì nhiệm vụ

  • volume volume

    - yīn 犯错 fàncuò bèi 罢职 bàzhí le

    - Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.

  • volume volume

    - yīn 失职 shīzhí bèi 贬官 biǎnguān

    - Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 担任 dānrèn 重要 zhòngyào 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 犯了错 fànlecuò 坐此 zuòcǐ 解职 jiězhí

    - Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 正式 zhèngshì 入职 rùzhí xīn 公司 gōngsī

    - Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.

  • volume volume

    - 因犯 yīnfàn le 错误 cuòwù 职务 zhíwù gěi le

    - Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.

  • volume volume

    - 他供 tāgōng guò 职于 zhíyú 这家 zhèjiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tuẫn , Tuận
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNPA (一弓心日)
    • Bảng mã:U+6B89
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao