武术 wǔshù
volume volume

Từ hán việt: 【võ thuật】

Đọc nhanh: 武术 (võ thuật). Ý nghĩa là: võ thuật. Ví dụ : - 他从小就开始学习武术。 Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.. - 他的武术很好。 Võ thuật của anh ấy rất giỏi.. - 我在公园练武术。 Tôi luyện võ thuật ở công viên.

Ý Nghĩa của "武术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

武术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. võ thuật

打拳和使用兵器的技术,是中国传统的体育项目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 武术 wǔshù

    - Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.

  • volume volume

    - de 武术 wǔshù hěn hǎo

    - Võ thuật của anh ấy rất giỏi.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 练武术 liànwǔshù

    - Tôi luyện võ thuật ở công viên.

  • volume volume

    - xué 武术 wǔshù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Học võ thuật cần thời gian.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 武术

✪ 1. Động từ (会/学/练/...) + 武术

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 练习 liànxí 武术 wǔshù

    - Cô ấy luyện tập võ thuật vào mỗi buổi sáng.

  • volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ xué 武术 wǔshù

    - Họ học võ thuật cùng nhau.

✪ 2. 武术 + Danh từ (比赛/指导/教练/...)

Ví dụ:
  • volume

    - 参加 cānjiā le 武术比赛 wǔshùbǐsài

    - Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn hěn 厉害 lìhai

    - Huấn luyện viên võ thuật của chúng tôi rất giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武术

  • volume volume

    - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • volume volume

    - 少林 shǎolín 武术 wǔshù 套路 tàolù

    - bộ sách võ thiếu lâm

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 武术比赛 wǔshùbǐsài

    - Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ xué 武术 wǔshù

    - Họ học võ thuật cùng nhau.

  • volume volume

    - xué 武术 wǔshù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Học võ thuật cần thời gian.

  • volume volume

    - xué 武术 wǔshù 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn 筋骨 jīngǔ

    - học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 武术 wǔshù

    - Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.

  • volume volume

    - 各行各业 gèhánggèyè dōu zài 开展 kāizhǎn 技术 jìshù 练武 liànwǔ

    - các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao