Đọc nhanh: 武松 (vũ tùng). Ý nghĩa là: Võ Tòng (nhân vật trong "Truyện Thuỷ Hử" tay không giết hổ, điển hình của anh hùng hảo hớn).
武松 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Võ Tòng (nhân vật trong "Truyện Thuỷ Hử" tay không giết hổ, điển hình của anh hùng hảo hớn)
"水浒传"中人物之一,勇武有力,曾徒手打死猛虎,一般把他当做英雄好汉的典型
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武松
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 武松 降伏 了 那 只 虎
- Võ Tòng đã đánh bại được con hổ đó.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
武›