武松 WǔSōng
volume volume

Từ hán việt: 【vũ tùng】

Đọc nhanh: 武松 (vũ tùng). Ý nghĩa là: Võ Tòng (nhân vật trong "Truyện Thuỷ Hử" tay không giết hổ, điển hình của anh hùng hảo hớn).

Ý Nghĩa của "武松" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

武松 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Võ Tòng (nhân vật trong "Truyện Thuỷ Hử" tay không giết hổ, điển hình của anh hùng hảo hớn)

"水浒传"中人物之一,勇武有力,曾徒手打死猛虎,一般把他当做英雄好汉的典型

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武松

  • volume volume

    - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

  • volume volume

    - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • volume volume

    - 武松 wǔsōng 降伏 xiángfú le zhǐ

    - Võ Tòng đã đánh bại được con hổ đó.

  • volume volume

    - 武松 wǔsōng 力擒 lìqín 猛虎下山 měnghǔxiàshān

    - Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 气氛 qìfēn hěn 宽松 kuānsōng

    - Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò hěn 轻松 qīngsōng

    - Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao